Bảng giá xe Lexus tại Việt Nam
Lexus do Toyota nắm quyền phân phối tại Việt Nam. Các mẫu xe bán tại thị trường Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản, bao gồm hai dòng sedan và SUV.
Lexus tại Việt Nam hiện có 7 mẫu xe, có giá bán cụ thể như sau:
Mẫu xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa |
Momen xoắn cực đại |
Giá cũ
(triệu đồng) |
Giá mới
( triệu đồng ) |
Thay đổi
( triệu đồng ) |
Lexus ES 250 | 2.5L | 6AT | 181/6000 | 235/4100 | 2.280 | 2.280 | 0 |
Lexus ES 350 | 3.5L | 6 AT | 272/6200 | 346/7000 | 3.260 | 3.260 | 0 |
Lexus GS350 | 3.5L | 8 AT | 316/6400 | 380/4800 | 4.770 | 4.770 | 0 |
Lexus LS 460L | 4.6L | 8 AT | 382/6400 | 493/4100 | 7.680 | 7.680 | 0 |
Lexus NX 200t | 2.0L | 6 AT | 235/4800-5600 | 350/1650-4000 | 2.577 | 2.577 | 0 |
Lexus RX 200t | 2.0L | 6 AT | 234/4800-5600 | 350/1650-4000 | 3.060 | 3.060 | 0 |
Lexus GS 200t | 2.0L | 8 AT | 241/4800-5600 | 350/1650-4000 | 3.130 | 3.130 | 0 |
Lexus RX350 | 3.5L | 8 AT | 295/6300 | 370/4600-4700 | 3.910 | 3.910 | 0 |
Lexus GX460 | 4.6L | 6 AT | 292/5500 | 438/3500 | 5.200 | 5.200 | 0 |
Lexus LX570 | 5.7L | 8 AT | 367/5600 | 530/3200 | 8.020 | 8.020 | 0 |
Leave a Reply